Đọc nhanh: 一语双关 (nhất ngữ song quan). Ý nghĩa là: Nói lấp lửng; nói nước đôi.
Ý nghĩa của 一语双关 khi là Thành ngữ
✪ Nói lấp lửng; nói nước đôi
一语双关,汉语成语,拼音是yī yǔ shuāng guān,意思是一句话包含两个意思。出自《艳阳天》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一语双关
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 这是 一个 关键 的 部分
- Đây là một phần quan trọng.
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
- 汉语 是 一门 很难 的 语言
- Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 双方 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
- 这 是 个 极其 巧妙 的 双关语
- Đó là một cách chơi chữ thông minh đến mù quáng.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一语双关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一语双关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
关›
双›
语›