Đọc nhanh: 事倍功半 (sự bội công bán). Ý nghĩa là: làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít. Ví dụ : - 我试着更努力地工作,但事倍功半。 Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.. - 如果你坚持老办法,必然会事倍功半。 Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
Ý nghĩa của 事倍功半 khi là Thành ngữ
✪ làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít
形容花费的劳力大,收到的成效小
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事倍功半
- 这件 事 成功 的 把握 很大
- Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 故事 说 到 半中腰 就 不 说 了
- Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 这件 事 我 想 了 半天
- Tôi đã suy nghĩ về việc này rất lâu.
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 他 所 写 的 多半 是 里巷 间 的 琐事
- những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事倍功半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事倍功半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
倍›
功›
半›
Lợi Ít Hại Nhiều, Lợi Bất Cập Hại
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
hao tài tốn của; hao người tốn của
làm ít công to; làm chơi ăn thật; làm một được hai; hiệu quả gấp đôi
một vốn bốn lời; buôn một lãi mười; gốc một lãi nghìnbỏ một lãi mười
Nhất Cử Lưỡng Tiện
làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau
ngư ông đắc lợi; món lợi ngư ông; món hời
một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường