一点儿 yīdiǎnr

Từ hán việt: 【nhất điểm nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一点儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất điểm nhi). Ý nghĩa là: một chút; một ít, chút xíu; chút ít, bẻo; đỉnh đinh; chút đỉnh. Ví dụ : - 。 tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.. - 。 Tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.. - ? có ít như thế đủ dùng không?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一点儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一点儿 khi là Danh từ

một chút; một ít

表示不定的数量

Ví dụ:
  • - méi 活儿 huóer zuò le 分给 fēngěi 一点儿 yīdiǎner ba

    - tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.

chút xíu; chút ít

表示很小或很少

Ví dụ:
  • - 以为 yǐwéi yǒu duō ne 原来 yuánlái 只有 zhǐyǒu 这么 zhème 一点儿 yīdiǎner

    - Tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.

  • - 只有 zhǐyǒu 那么 nàme 一点儿 yīdiǎner 够用 gòuyòng ma

    - có ít như thế đủ dùng không?

  • - 几年 jǐnián 过去 guòqù le de 毛病 máobìng 一点儿 yīdiǎner dōu 没改 méigǎi

    - mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bẻo; đỉnh đinh; chút đỉnh

So sánh, Phân biệt 一点儿 với từ khác

一点儿 vs 有点儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一点儿

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 挨近 āijìn 一点儿 yīdiǎner

    - anh lại gần tôi một chút.

  • - 一个 yígè 点儿 diǎner

    - gõ nhẹ một cái

  • - 速度 sùdù 一点儿 yīdiǎner 注意安全 zhùyìānquán

    - Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.

  • - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • - 脸上 liǎnshàng 阴沉沉 yīnchénchén de 一点儿 yīdiǎner 笑容 xiàoróng 没有 méiyǒu

    - sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.

  • - 你别 nǐbié 拖时间 tuōshíjiān kuài 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.

  • - 现在 xiànzài 手头 shǒutóu kuān 一点儿 yīdiǎner

    - Bây giờ tôi giàu có chút rồi.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 一点儿 yīdiǎner 呆傻 dāishǎ 内心 nèixīn 明白 míngbai hěn

    - nó không đần chút nào, rất hiểu biết.

  • - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

  • - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • - 留著 liúzhù 点儿 diǎner 劲儿 jìner 一会儿 yīhuìer hái 干重 gānzhòng 活儿 huóer ne

    - Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.

  • - 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 一点儿 yīdiǎner 不软 bùruǎn

    - Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.

  • - 越干越 yuègànyuè yǒu 劲儿 jìner 一点 yìdiǎn 觉得 juéde lèi

    - Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 摆满 bǎimǎn le shū 一点儿 yīdiǎner 空儿 kòngér dōu 没有 méiyǒu

    - Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.

  • - 可以 kěyǐ gěi dào 一点儿 yīdiǎner 饮料 yǐnliào ma

    - Có thể rót giúp tôi một chút đồ uống được không?

  • - 明天 míngtiān hái 有点 yǒudiǎn 事儿 shìer 不然 bùrán dào 可以 kěyǐ 陪你去 péinǐqù 一趟 yītàng

    - Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.

  • - 一星半点 yīxīngbàndiǎn ér

    - một chút, tí chút

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一点儿

Hình ảnh minh họa cho từ 一点儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一点儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao