Đọc nhanh: 一点儿 (nhất điểm nhi). Ý nghĩa là: một chút; một ít, chút xíu; chút ít, bẻo; đỉnh đinh; chút đỉnh. Ví dụ : - 我没活儿做了,你分给我一点儿吧。 tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.. - 我以为有多大呢,原来只有这么一点儿。 Tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.. - 只有那么一点儿,够用吗? có ít như thế đủ dùng không?
Ý nghĩa của 一点儿 khi là Danh từ
✪ một chút; một ít
表示不定的数量
- 我 没 活儿 做 了 , 你 分给 我 一点儿 吧
- tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.
✪ chút xíu; chút ít
表示很小或很少
- 我 以为 有 多 大 呢 , 原来 只有 这么 一点儿
- Tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.
- 只有 那么 一点儿 , 够用 吗
- có ít như thế đủ dùng không?
- 几年 过去 了 , 他 的 毛病 一点儿 都 没改
- mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bẻo; đỉnh đinh; chút đỉnh
So sánh, Phân biệt 一点儿 với từ khác
✪ 一点儿 vs 有点儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一点儿
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 可以 给 我 倒 一点儿 饮料 吗 ?
- Có thể rót giúp tôi một chút đồ uống được không?
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一点儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一点儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
儿›
点›