Đọc nhanh: 一些儿 (nhất ta nhi). Ý nghĩa là: một ít. Ví dụ : - 只有这一些儿了,怕不够吧? chỉ có một ít, sợ không đủ?
Ý nghĩa của 一些儿 khi là Danh từ
✪ một ít
- 只有 这 一些 儿 了 , 怕 不够 吧
- chỉ có một ít, sợ không đủ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一些儿
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 我 帮 她 干 一些 轻 活儿
- Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.
- 我 买 了 一些 新 玩意儿
- Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 只有 这 一些 儿 了 , 怕 不够 吧
- chỉ có một ít, sợ không đủ?
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 我 买 了 一些 棉籽 儿
- Tôi đã mua một ít hạt bông.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一些儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一些儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
些›
儿›