Đọc nhanh: 丁点儿 (đinh điểm nhi). Ý nghĩa là: chút; ít; tí xíu; tí tẹo; cỏn con. Ví dụ : - 一丁点儿毛病也没有。 không một chút tì vết. - 这丁点儿事何必放在心上。 việc cỏn con để bụng làm gì.
Ý nghĩa của 丁点儿 khi là Danh từ
✪ chút; ít; tí xíu; tí tẹo; cỏn con
量词,表示极少或极小 (程度比''点儿''深)
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁点儿
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 我 饿 了 , 想 吃 点儿 什么
- Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丁点儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁点儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
儿›
点›