Đọc nhanh: 一口 (nhất khẩu). Ý nghĩa là: thuần nhất; đặc; hoàn toàn (âm điệu, tiếng nói), một mực; một hơi. Ví dụ : - 这孩子普通话说得很流利,可半年前还是一口的广东话呢。 đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.. - 一口否认 một mực phủ nhận. - 一口否定 phủ định hoàn toàn.
✪ thuần nhất; đặc; hoàn toàn (âm điệu, tiếng nói)
纯一 (指2.说话的口音、腔调)
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
✪ một mực; một hơi
表示口气坚决
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 抿 了 一口 酒
- Nhấp một ngụm rượu.
- 咂 了 一口 酒
- nhấp một ngụm rượu; hớp một ngụm rượu.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 我哈 了 一口气
- Tôi hà một hơi.
- 她 哈 了 一口气
- Cô ấy hà một hơi.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
口›