一口 yīkǒu

Từ hán việt: 【nhất khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất khẩu). Ý nghĩa là: thuần nhất; đặc; hoàn toàn (âm điệu, tiếng nói), một mực; một hơi. Ví dụ : - 广。 đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.. - một mực phủ nhận. - phủ định hoàn toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thuần nhất; đặc; hoàn toàn (âm điệu, tiếng nói)

纯一 (指2.说话的口音、腔调)

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 流利 liúlì 半年前 bànniánqián 还是 háishì 一口 yīkǒu de 广东话 guǎngdōnghuà ne

    - đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.

một mực; một hơi

表示口气坚决

Ví dụ:
  • - 一口 yīkǒu 否认 fǒurèn

    - một mực phủ nhận

  • - 一口 yīkǒu 否定 fǒudìng

    - phủ định hoàn toàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

  • - huō le 一个 yígè 口子 kǒuzi

    - nứt ra một cái miệng.

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - yào 一个 yígè 口琴 kǒuqín

    - Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.

  • - 一口 yīkǒu 否认 fǒurèn

    - một mực phủ nhận

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - 油田 yóutián yǒu 一口 yīkǒu 油井 yóujǐng 发生 fāshēng 井喷 jǐngpēn

    - Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.

  • - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • - mǐn le 一口 yīkǒu jiǔ

    - Nhấp một ngụm rượu.

  • - le 一口 yīkǒu jiǔ

    - nhấp một ngụm rượu; hớp một ngụm rượu.

  • - 门口 ménkǒu guà zhe 一个 yígè 铜铃 tónglíng

    - Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - 一张 yīzhāng 利口 lìkǒu ( shuō 利嘴 lìzuǐ )

    - miệng khéo nói.

  • - 小明 xiǎomíng le 一口气 yìkǒuqì

    - Tiểu Minh hà một hơi.

  • - 我哈 wǒhā le 一口气 yìkǒuqì

    - Tôi hà một hơi.

  • - le 一口气 yìkǒuqì

    - Cô ấy hà một hơi.

  • - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • - ràng shé 咬了一口 yǎoleyīkǒu

    - Bị rắn cắn một cái.

  • - 楼梯口 lóutīkǒu yǒu 一扇门 yīshànmén

    - Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一口

Hình ảnh minh họa cho từ 一口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao