Đọc nhanh: 随口一说 (tuỳ khẩu nhất thuyết). Ý nghĩa là: Thuận miệng nói.
Ý nghĩa của 随口一说 khi là Từ điển
✪ Thuận miệng nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随口一说
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 他 说 一口 地道 的 英语
- Anh ấy có vốn tiếng Anh rất chuẩn.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
- 他 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.
- 他 居然 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 她 说 一口 流利 的 英语
- Cô ấy nói một câu tiếng Anh lưu loát.
- 他 能 说 一口 流利 的 粤语
- Anh ấy có thể nói tiếng Quảng lưu loát.
- 他 能 说 一口 流利 的 英语
- Anh ấy có thể nói tiếng Anh một cách lưu loát.
- 她 望望 我 想 说 什么 终于 没 开口 只是 抿嘴 一笑
- Cô ấy nhìn tôi như muốn nói điều gì đó, nhưng cuối cùng cô ấy không nói gì, chỉ mím môi cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随口一说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随口一说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
口›
说›
随›