Đọc nhanh: 倒吸一口凉气 (đảo hấp nhất khẩu lương khí). Ý nghĩa là: cảm thấy ớn lạnh sống lưng, thở hổn hển (với sự ngạc nhiên hoặc sốc, v.v.), để tóc của một người đứng vững.
Ý nghĩa của 倒吸一口凉气 khi là Danh từ
✪ cảm thấy ớn lạnh sống lưng
to feel a chill run down one's spine
✪ thở hổn hển (với sự ngạc nhiên hoặc sốc, v.v.)
to gasp (with amazement or shock etc)
✪ để tóc của một người đứng vững
to have one's hairs stand on end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒吸一口凉气
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 我哈 了 一口气
- Tôi hà một hơi.
- 她 哈 了 一口气
- Cô ấy hà một hơi.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 天气 不好 , 倒 是 很 凉快
- Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.
- 他 摄 了 一口 凉水
- Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒吸一口凉气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒吸一口凉气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
倒›
凉›
口›
吸›
气›