Đọc nhanh: 一口气 (nhất khẩu khí). Ý nghĩa là: một mạch; một hơi, một hơi thở; một chút sức lực; thở phào. Ví dụ : - 一口气儿说完。 Nói hết một mạch.. - 一口气跑到家。 Chạy một mạch về nhà.. - 只要她还有一口气,就要尽力抢救。 Chỉ cần bà ấy còn thở thì sẽ tận lực cấp cứu.
Ý nghĩa của 一口气 khi là Phó từ
✪ một mạch; một hơi
不间断地 (做某件事)
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
Ý nghĩa của 一口气 khi là Danh từ
✪ một hơi thở; một chút sức lực; thở phào
一口气息
- 只要 她 还有 一口气 , 就要 尽力 抢救
- Chỉ cần bà ấy còn thở thì sẽ tận lực cấp cứu.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
So sánh, Phân biệt 一口气 với từ khác
✪ 一口气 vs 一连
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口气
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 我哈 了 一口气
- Tôi hà một hơi.
- 她 哈 了 一口气
- Cô ấy hà một hơi.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 噗 , 一口气 吹灭 了 灯
- Phù một hơi thổi tắt đèn.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一口气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一口气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
口›
气›