Đọc nhanh: 一块儿 (nhất khối nhi). Ý nghĩa là: cùng nơi; cùng một chỗ, cùng; cùng nhau; cùng một thể. Ví dụ : - 他俩过去在一块儿上学,现在又在一块儿工作。 trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.. - 他们一块儿参军。 họ cùng đi nghĩa vụ.
Ý nghĩa của 一块儿 khi là Phó từ
✪ cùng nơi; cùng một chỗ
同一个处所
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
✪ cùng; cùng nhau; cùng một thể
一同
- 他们 一块儿 参军
- họ cùng đi nghĩa vụ.
So sánh, Phân biệt 一块儿 với từ khác
✪ 一块儿 vs 一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一块儿
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 碗 边儿 磕掉 了 一块
- Miệng bát bị mẻ một miếng.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 他们 老 摽 在 一块儿
- chúng nó cứ dính bên nhau hoài.
- 他们 一块儿 参军
- họ cùng đi nghĩa vụ.
- 没事 的 时候 , 几个 人 就 凑 在 一 块儿 唠嗑
- lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 这 一带 我熟 得 很 , 哪 块儿 都 去过
- vùng này tôi nhớ rất rõ, mọi nơi đều đã đi qua.
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
- 他 跟 父母 住 一块儿
- Anh ấy sống cùng bố mẹ.
- 同事 们 一块儿 聊天
- Đồng nghiệp trò chuyện cùng nhau
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一块儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一块儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
儿›
块›