Đọc nhanh: 一口气地 (nhất khẩu khí địa). Ý nghĩa là: thẳng một mạch.
Ý nghĩa của 一口气地 khi là Danh từ
✪ thẳng một mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口气地
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 我哈 了 一口气
- Tôi hà một hơi.
- 她 哈 了 一口气
- Cô ấy hà một hơi.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一口气地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一口气地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
口›
地›
气›