Các biến thể (Dị thể) của 颠

  • Cách viết khác

    𠑘 𠖩 𡬅

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 颠 theo âm hán việt

颠 là gì? (điên). Bộ Hiệt (+10 nét). Tổng 16 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. đỉnh đầu, 2. ngã. Từ ghép với : Đỉnh núi, Chóp tháp, Đầu tóc hoa râm, Đầu cuối, gốc ngọn, Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đỉnh đầu
  • 2. ngã

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc

- Đỉnh núi

- Chóp tháp

- Đầu tóc hoa râm

* ② Đầu, gốc

- Đầu cuối, gốc ngọn

* ③ Xóc

- Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá

* 顛覆điên phúc [dianfù] Lật đổ

- Âm mưu lật đổ chính quyền

* 顛倒điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn

- Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen

- b. Đảo điên, rối rắm

* ⑤ (đph) Tung tăng

- Chạy tung tăng suốt ngày

Từ ghép với 颠