Đọc nhanh: 颠峰 (điên phong). Ý nghĩa là: biến thể của 巔峰 | 巅峰.
颠峰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 巔峰 | 巅峰
variant of 巔峰|巅峰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠峰
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 他 决心 晋达 新高峰
- Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 他 站 在 山颠 远望
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
颠›