Đọc nhanh: 颠末 (điên mạt). Ý nghĩa là: đầu đuôi; ngọn ngành; từ đầu chí cuối; vỉ. Ví dụ : - 细述颠末 kể rõ đầu đuôi.
颠末 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đuôi; ngọn ngành; từ đầu chí cuối; vỉ
自始至终的经过情形
- 细述 颠末
- kể rõ đầu đuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠末
- 细述 颠末
- kể rõ đầu đuôi.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 他决 周末 看 电影
- Anh ấy quyết định cuối tuần xem phim.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
颠›