Đọc nhanh: 颠倒过来 (điên đảo quá lai). Ý nghĩa là: đảo ngược. Ví dụ : - 把这两个字颠倒过来就顺了。 đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.
颠倒过来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảo ngược
to invert
- 把 这 两个 字 颠倒 过来 就 顺 了
- đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠倒过来
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 这个 字 倒 过来 是 个 新字
- Chữ này đảo lại là một chữ mới.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 我 倒 是 从来 没听说过 这件 事
- Tôi vẫn chưa nghe chuyện này bao giờ.
- 她 把 这个 图片 倒 了 过来
- Cô ấy đã đảo bức ảnh này lại.
- 把 这 两个 字 颠倒 过来 就 顺 了
- đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
来›
过›
颠›