Đọc nhanh: 颠扑不破 (điên phốc bất phá). Ý nghĩa là: không thể bàn cãi; không thể tranh luận; vững vàng; không gì lay chuyển nỗi; không bao giờ bị lật đổ (lý luận). Ví dụ : - 颠扑不破的真理 chân lý không gì lay chuyển nỗi.
颠扑不破 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể bàn cãi; không thể tranh luận; vững vàng; không gì lay chuyển nỗi; không bao giờ bị lật đổ (lý luận)
无论怎样摔打都不破,比喻永远不会被推翻 (多指理论)
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠扑不破
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 孩子 们 扑 蝴蝶 , 笑声 不断
- Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
扑›
破›
颠›