Đọc nhanh: 颠来倒去 (điên lai đảo khứ). Ý nghĩa là: lật đi lật lại; lặp đi lặp lại.
颠来倒去 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật đi lật lại; lặp đi lặp lại
翻过来倒过去,来回重复
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠来倒去
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 两家 互不 来 去
- hai gia đình không quan hệ với nhau.
- 把 这 两个 字 颠倒 过来 就 顺 了
- đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
去›
来›
颠›