Đọc nhanh: 颠沛流离 (điên phái lưu ly). Ý nghĩa là: lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợ, gạo chợ nước sông. Ví dụ : - 解放前,劳动人民经常过着颠沛流离,漂泊异乡的生活。 trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
颠沛流离 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợ
谓人事的拂逆、挫折之多形容生活穷困,到处流浪
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
✪ 2. gạo chợ nước sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠沛流离
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 流离失所
- bơ vơ không nơi nương tựa.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 步骤 流程 存在 颠倒
- Quy trình các bước có sự đảo lộn.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沛›
流›
离›
颠›
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa
sống rày đây mai đó; sống đời sông nước; cuộc sống trôi nổi
nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng
rời xa nơi chôn rau cắt rốn; rời xa quê hương
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
rối loạn; loạn lạc; hoảng loạn; nhốn nháo hoảng loạn; chiến tranh loạn lạc
xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活bỏ xứbán xứ; xa rời quê hương