Đọc nhanh: 颠狂 (điên cuồng). Ý nghĩa là: điên cuồng; điên khùng.
✪ 1. điên cuồng; điên khùng
言谈举止违背常情,放荡不羁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠狂
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他 是 个 购物狂
- Anh ấy là một người nghiện mua sắm.
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
颠›