Đọc nhanh: 颠儿 (điên nhi). Ý nghĩa là: chạy nhảy.
颠儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy nhảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠儿
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
颠›