Đọc nhanh: 颠沛 (điên bái). Ý nghĩa là: khốn cùng; nghèo khổ; khốn khó; bị vùi dập; nghiêng ngửa. Ví dụ : - 颠沛流离(生活艰难,四处流浪) sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
颠沛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khốn cùng; nghèo khổ; khốn khó; bị vùi dập; nghiêng ngửa
穷困;受挫折
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠沛
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 她 在 服务站 上 一天到晚 跑跑颠颠 的 , 热心 为 群众 服务
- chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沛›
颠›