Đọc nhanh: 颠七倒八 (điên thất đảo bát). Ý nghĩa là: bừa bộn.
颠七倒八 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠七倒八
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
倒›
八›
颠›