Các biến thể (Dị thể) của 蓊

  • Cách viết khác

    𩮬

Ý nghĩa của từ 蓊 theo âm hán việt

蓊 là gì? (ông, ống). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: “Ống ống” um tùm, tươi tốt (cây cỏ), “Ống bột” um tùm, tươi tốt (cây cỏ), “Ống uất” : (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ), um tùm, “Ống ống” um tùm, tươi tốt (cây cỏ). Chi tiết hơn...

Âm:

Ông

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Ống ống” um tùm, tươi tốt (cây cỏ)
* “Ống bột” um tùm, tươi tốt (cây cỏ)
* “Ống uất” : (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ)

- “Chiêm huyền vân chi ống uất” (Cảm vật phú ) Ngẩng trông mây đen dày đặc.

Trích: (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. Tào Phi

Từ điển phổ thông

  • um tùm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ống uất um tùm. Còn viết là ông uất hay uất ông .
  • Một âm là ông. Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là ông đài .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Ống ống” um tùm, tươi tốt (cây cỏ)
* “Ống bột” um tùm, tươi tốt (cây cỏ)
* “Ống uất” : (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ)

- “Chiêm huyền vân chi ống uất” (Cảm vật phú ) Ngẩng trông mây đen dày đặc.

Trích: (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. Tào Phi

Từ ghép với 蓊