Các biến thể (Dị thể) của 藹

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 藹 theo âm hán việt

藹 là gì? (ái). Bộ Thảo (+16 nét). Tổng 19 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 2. hoà nhã, Sum suê, rậm rạp, mậu thịnh, Tốt đẹp, hòa nhã, Khí mây, Che phủ, bao trùm. Từ ghép với : “hòa ái khả thân” hòa nhã thân thiết. Chi tiết hơn...

Ái

Từ điển phổ thông

  • 1. cây cối rậm rạp
  • 2. hoà nhã

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây cối rậm rạp.
  • Ái ái đầy rẫy, đông đúc hết sức.
  • Hoà nhã. Như ái nhiên khả thân có vẻ vui vẻ đáng thân yêu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sum suê, rậm rạp, mậu thịnh
* Tốt đẹp, hòa nhã

- “hòa ái khả thân” hòa nhã thân thiết.

Danh từ
* Khí mây
Động từ
* Che phủ, bao trùm

- “Lưu vân ái thanh khuyết, Hạo nguyệt giám đan cung” , (Trực đông cung đáp Trịnh thượng thư ) Mây trôi che cửa khuyết xanh, Trăng sáng soi cung son.

Trích: Nhan Diên Chi

Từ ghép với 藹