• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Cẩn (斤) Ngôn (言)

  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Thệ
  • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱折言
  • Thương hiệt:QLYMR (手中卜一口)
  • Bảng mã:U+8A93
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 誓

  • Cách viết khác

    𣂯 𣂶

Ý nghĩa của từ 誓 theo âm hán việt

誓 là gì? (Thệ). Bộ Ngôn (+7 nét). Tổng 14 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: thề, hứa, Mệnh lệnh., Kính cẩn., Lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi, Thề, quyết. Từ ghép với : Thề non hẹn biển, Lấy lời thề hẹn để tỏ rõ (Tả truyện), Lời răn bảo tướng sĩ khi Thang phạt Trụ, Cầm đầu ba quân, răn bảo tướng sĩ (Ban Cố, “phát thệ” nói ra lời thề Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thề, hứa

Từ điển Thiều Chửu

  • Răn bảo. Họp các tướng sĩ lại mà răn bảo cho biết kỉ luật gọi là thệ sư .
  • Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Như chiết tiễn vi thệ bẻ tên làm phép thề.
  • Mệnh lệnh.
  • Kính cẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thề, quyết

- Thề non hẹn biển

- Ta thề cùng chết với thành (theo thành) (Toàn Tổ Vọng

* ② (văn) Lời ước hẹn, lời thề, lời hứa

- Lấy lời thề hẹn để tỏ rõ (Tả truyện)

* ③ (văn) Lời răn bảo các tướng sĩ (thời xưa)

- Lời răn bảo tướng sĩ khi Thang phạt Trụ

* ④ (văn) Răn bảo chiến sĩ trước khi xuất quân (biểu thị quyết tâm)

- Cầm đầu ba quân, răn bảo tướng sĩ (Ban Cố

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi

- “phát thệ” nói ra lời thề

- “san minh hải thệ” lời hẹn thề lấy núi và biển làm chứng

- “chiết tiễn vi thệ” bẻ tên làm phép thề.

Động từ
* Thề, quyết

- “thệ bất cam hưu” thề theo đuổi tới cùng

- “thệ bất lưỡng lập” quyết không đội trời chung.

* Răn bảo

- “thệ sư” răn bảo tướng sĩ trước khi xuất quân.

Từ ghép với 誓