• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Á (西) Bối (貝)

  • Pinyin: Gǔ , Jiǎ , Jià
  • Âm hán việt: Cổ Giá Giả
  • Nét bút:一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱覀貝
  • Thương hiệt:MWBUC (一田月山金)
  • Bảng mã:U+8CC8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賈

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧵎 𧵑

Ý nghĩa của từ 賈 theo âm hán việt

賈 là gì? (Cổ, Giá, Giả). Bộ Bối (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Nhà buôn, thương nhân, Mua vào, Bán ra, Chuốc lấy, Nhà buôn, thương nhân. Từ ghép với : “cổ họa” chuốc vạ, “cổ oán” chuốc lấy oán hận., “cổ họa” chuốc vạ, “cổ oán” chuốc lấy oán hận., “cổ họa” chuốc vạ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cửa hàng buôn bán

Từ điển Thiều Chửu

  • Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương , bán ngay ở nhà gọi là cổ .
  • Mua, chuốc lấy.
  • Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá nghĩa là giá bán, giá hàng.
  • Lại một âm là giả. Họ Giả.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà buôn, thương nhân

- “Thương cổ tương dữ ca ư thị” (Hỉ vủ đình kí ) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.

Trích: “thương cổ” nhà buôn. Tô Thức

Động từ
* Mua vào

- “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” (Chiêu Công nhị thập cửu niên ) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.

Trích: Tả truyện

* Bán ra

- “dư dũng khả cổ” dũng cảm có thừa (bán ra được).

* Chuốc lấy

- “cổ họa” chuốc vạ

- “cổ oán” chuốc lấy oán hận.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương , bán ngay ở nhà gọi là cổ .
  • Mua, chuốc lấy.
  • Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá nghĩa là giá bán, giá hàng.
  • Lại một âm là giả. Họ Giả.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà buôn, thương nhân

- “Thương cổ tương dữ ca ư thị” (Hỉ vủ đình kí ) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.

Trích: “thương cổ” nhà buôn. Tô Thức

Động từ
* Mua vào

- “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” (Chiêu Công nhị thập cửu niên ) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.

Trích: Tả truyện

* Bán ra

- “dư dũng khả cổ” dũng cảm có thừa (bán ra được).

* Chuốc lấy

- “cổ họa” chuốc vạ

- “cổ oán” chuốc lấy oán hận.

Từ điển phổ thông

  • giả, không thật

Từ điển Thiều Chửu

  • Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương , bán ngay ở nhà gọi là cổ .
  • Mua, chuốc lấy.
  • Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá nghĩa là giá bán, giá hàng.
  • Lại một âm là giả. Họ Giả.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà buôn, thương nhân

- “Thương cổ tương dữ ca ư thị” (Hỉ vủ đình kí ) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.

Trích: “thương cổ” nhà buôn. Tô Thức

Động từ
* Mua vào

- “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” (Chiêu Công nhị thập cửu niên ) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.

Trích: Tả truyện

* Bán ra

- “dư dũng khả cổ” dũng cảm có thừa (bán ra được).

* Chuốc lấy

- “cổ họa” chuốc vạ

- “cổ oán” chuốc lấy oán hận.

Từ ghép với 賈