Đọc nhanh: 限时信 (hạn thì tín). Ý nghĩa là: thư sẽ được gửi vào một thời gian cụ thể.
限时信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư sẽ được gửi vào một thời gian cụ thể
mail to be delivered by a specified time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限时信
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 会议 内容 , 请 你 回信 时 一并 告知
- Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.
- 坚信 礼 再 一个 小时 就 开始 了
- Việc xác nhận sẽ bắt đầu sau một giờ.
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
时›
限›