Đọc nhanh: 限于 (hạn ư). Ý nghĩa là: giới hạn trong; bị hạn chế (trong phạm vi hoặc điều kiện). Ví dụ : - 限于水平。 do bị hạn chế về trình độ.. - 本文讨论的范围,限于一些原则问题。 phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
限于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn trong; bị hạn chế (trong phạm vi hoặc điều kiện)
受某些条件或情形的限制;局限在某一范围之内
- 限于 水平
- do bị hạn chế về trình độ.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限于
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 限于 水平
- do bị hạn chế về trình độ.
- 新 职位 仅限于 内部 招聘
- Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.
- 活动 的 范围 仅限于 校内
- Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 他 苦于 能力 有限 啊
- Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.
- 他 的 观点 局限于 个人 经验
- Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
限›