Đọc nhanh: 限动开关 (hạn động khai quan). Ý nghĩa là: công tắc hành trình.
限动开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tắc hành trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限动开关
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 他 看到 点心 就 开始 动
- Anh ấy thấy đồ ăn vặt là bắt đầu ăn.
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
动›
开›
限›