Đọc nhanh: 限定词 (hạn định từ). Ý nghĩa là: xác định (trong ngữ pháp, tức là mạo từ, minh chứng, đại từ sở hữu, danh từ sở hữu, v.v.).
限定词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác định (trong ngữ pháp, tức là mạo từ, minh chứng, đại từ sở hữu, danh từ sở hữu, v.v.)
determiner (in grammar, i.e. article, demonstrative, possessive pronoun, noun genitive etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限定词
- 规定 权限
- quy định quyền hạn
- 我们 要 下定义 这个 词
- Chúng ta cần đưa ra định nghĩa từ này.
- 速度 逾 规定 限
- Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.
- 这篇 作文 不 限定 范围
- Bài viết này không giới hạn chủ đề.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 这些 规定 限制 活动 范围
- Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
词›
限›