Đọc nhanh: 闷倦 (muộn quyện). Ý nghĩa là: buồn bực mệt mỏi; buồn bã mệt mỏi.
闷倦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn bực mệt mỏi; buồn bã mệt mỏi
烦闷厌倦,无精打采
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷倦
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 他 已经 很 疲倦 了
- Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.
- 他 对 这项 工作 感到 倦
- Anh ấy cảm thấy chán nản với công việc này.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倦›
闷›