Đọc nhanh: 闷葫芦 (muộn hồ lô). Ý nghĩa là: hũ nút; bí ẩn; khó hiểu (ví với những lời nói hay việc làm rất khó hiểu, khó đoán, làm người ta phát bực). Ví dụ : - 这几句没头没脑的话真是个闷葫芦。 mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
闷葫芦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hũ nút; bí ẩn; khó hiểu (ví với những lời nói hay việc làm rất khó hiểu, khó đoán, làm người ta phát bực)
比喻极难猜透而令人纳闷的话或事情
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷葫芦
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芦›
葫›
闷›