Đọc nhanh: 闷沉沉 (muộn trầm trầm). Ý nghĩa là: tẻ ngắt.
闷沉沉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẻ ngắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷沉沉
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
闷›