Đọc nhanh: 闷热 (muộn nhiệt). Ý nghĩa là: oi bức; ngột ngạt. Ví dụ : - 今天的天气很闷热。 Thời tiết hôm nay rất oi bức.. - 今天我感觉特别闷热。 Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.. - 这间房间非常闷热。 Căn phòng này rất ngột ngạt.
闷热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oi bức; ngột ngạt
又闷又热
- 今天 的 天气 很 闷热
- Thời tiết hôm nay rất oi bức.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 这 间 房间 非常 闷热
- Căn phòng này rất ngột ngạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闷热
✪ 1. Chủ ngữ + 感觉 + 闷热
- 他们 感觉 闷热
- Họ cảm thấy ngột ngạt.
- 孩子 们 感觉 闷热
- Bọn trẻ cảm thấy ngột ngạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷热
- 炎热 的 空气 很闷
- Không khí nóng nực rất ngột ngạt.
- 这 间 房间 非常 闷热
- Căn phòng này rất ngột ngạt.
- 孩子 们 感觉 闷热
- Bọn trẻ cảm thấy ngột ngạt.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
闷›