闷热 mēnrè
volume volume

Từ hán việt: 【muộn nhiệt】

Đọc nhanh: 闷热 (muộn nhiệt). Ý nghĩa là: oi bức; ngột ngạt. Ví dụ : - 今天的天气很闷热。 Thời tiết hôm nay rất oi bức.. - 今天我感觉特别闷热。 Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.. - 这间房间非常闷热。 Căn phòng này rất ngột ngạt.

Ý Nghĩa của "闷热" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

闷热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. oi bức; ngột ngạt

又闷又热

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 闷热 mēnrè

    - Thời tiết hôm nay rất oi bức.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 特别 tèbié 闷热 mēnrè

    - Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.

  • volume volume

    - zhè jiān 房间 fángjiān 非常 fēicháng 闷热 mēnrè

    - Căn phòng này rất ngột ngạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闷热

✪ 1. Chủ ngữ + 感觉 + 闷热

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 闷热 mēnrè

    - Họ cảm thấy ngột ngạt.

  • volume

    - 孩子 háizi men 感觉 gǎnjué 闷热 mēnrè

    - Bọn trẻ cảm thấy ngột ngạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷热

  • volume volume

    - 炎热 yánrè de 空气 kōngqì 很闷 hěnmèn

    - Không khí nóng nực rất ngột ngạt.

  • volume volume

    - zhè jiān 房间 fángjiān 非常 fēicháng 闷热 mēnrè

    - Căn phòng này rất ngột ngạt.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 感觉 gǎnjué 闷热 mēnrè

    - Bọn trẻ cảm thấy ngột ngạt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 特别 tèbié 闷热 mēnrè

    - Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.

  • volume volume

    - 闷热 mēnrè de 天气 tiānqì ràng rén 舒服 shūfú

    - Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 闷热 mēnrè 大家 dàjiā dōu 预感 yùgǎn dào 将要 jiāngyào 下一场 xiàyīchǎng 大雨 dàyǔ

    - thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.

  • volume volume

    - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao