Đọc nhanh: 闷声闷气 (muộn thanh muộn khí). Ý nghĩa là: bóp nghẹt.
闷声闷气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóp nghẹt
muffled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷声闷气
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 这个 天 气闷 杀人
- Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..
- 气郁 让 他 感到 胸闷
- Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 今天 的 天气 很 闷热
- Thời tiết hôm nay rất oi bức.
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
气›
闷›