Đọc nhanh: 闷雷 (muộn lôi). Ý nghĩa là: sấm rền; sấm vang.
闷雷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấm rền; sấm vang
声音低沉的雷比喻精神上突然受到的打击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷雷
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
- 他 总闷 在 屋里
- Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.
- 他 此刻 感觉 特 憋闷
- Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闷›
雷›