Đọc nhanh: 闷骚 (muộn tao). Ý nghĩa là: (coll.) bề ngoài lạnh lùng hoặc hưu trí nhưng bên trong sâu sắc và đam mê.
闷骚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) bề ngoài lạnh lùng hoặc hưu trí nhưng bên trong sâu sắc và đam mê
(coll.) outwardly cold or retiring but deep and passionate inside
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷骚
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
- 他 总闷 在 屋里
- Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 他 此刻 感觉 特 憋闷
- Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闷›
骚›