Đọc nhanh: 闷闷 (muộn muộn). Ý nghĩa là: tức bực.
闷闷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức bực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷闷
- 先 把 茶 闷 一闷
- Để trà ngấm trước.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 他 的话 让 我 十分 纳闷
- Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 天 又 闷 又 热 , 横是 要 下雨 了
- trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi.
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
- 你 有 什么 事 就 说 吧 别 闷在心里
- Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闷›