闷闷 mèn mèn
volume volume

Từ hán việt: 【muộn muộn】

Đọc nhanh: 闷闷 (muộn muộn). Ý nghĩa là: tức bực.

Ý Nghĩa của "闷闷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闷闷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tức bực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷闷

  • volume volume

    - xiān chá mèn 一闷 yīmèn

    - Để trà ngấm trước.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 十分 shífēn 纳闷 nàmèn

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.

  • volume volume

    - tiān yòu mèn yòu 横是 héngshì yào 下雨 xiàyǔ le

    - trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò hěn 纳闷 nàmèn

    - Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme shì jiù shuō ba bié 闷在心里 mēnzàixīnlǐ

    - Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.

  • volume volume

    - 休息 xiūxī de 时候 shíhou 与其 yǔqí 坐在 zuòzài 家里 jiālǐ 发闷 fāmèn 莫若 mòruò 出去 chūqù 走走 zǒuzǒu

    - Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao