Đọc nhanh: 闷头儿 (muộn đầu nhi). Ý nghĩa là: cố gắng ngầm; phấn đấu lặng lẽ. Ví dụ : - 闷头儿干。 lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
闷头儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng ngầm; phấn đấu lặng lẽ
暗中 (努力) ,不声张
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷头儿
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 他 是 公司 的 头儿
- Anh ấy là người đứng đầu công ty.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
闷›