Đọc nhanh: 闷锄 (muộn sừ). Ý nghĩa là: xới đất; làm tơi đất.
闷锄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xới đất; làm tơi đất
在种子发芽之前把表层的土锄松并除去杂草,以便于种子发芽出土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷锄
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 先 把 茶 闷 一闷
- Để trà ngấm trước.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
- 你 有 什么 事 就 说 吧 别 闷在心里
- Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锄›
闷›