闷死 mèn sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【muộn tử】

Đọc nhanh: 闷死 (muộn tử). Ý nghĩa là: chết vì buồn. Ví dụ : - 整整天在家做专职太太闷死我了 Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.

Ý Nghĩa của "闷死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闷死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết vì buồn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整整 zhěngzhěng tiān 在家 zàijiā zuò 专职 zhuānzhí 太太 tàitai 闷死 mènsǐ le

    - Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷死

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 一死儿 yīsǐér yào

    - không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 即将 jíjiāng 死去 sǐqù

    - Mọi người sắp chết.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • volume volume

    - 整整 zhěngzhěng tiān 在家 zàijiā zuò 专职 zhuānzhí 太太 tàitai 闷死 mènsǐ le

    - Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.

  • volume volume

    - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao