Đọc nhanh: 闷气 (muộn khí). Ý nghĩa là: oi bức; khó chịu; hầm hơi; bí hơi; ngột ngạt (cảm giác); oi; hấp hơi, buồn bực; uất ức. Ví dụ : - 我要回房间生闷气 Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.. - 他说话闷声闷气的。 hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
闷气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. oi bức; khó chịu; hầm hơi; bí hơi; ngột ngạt (cảm giác); oi; hấp hơi
气压低或空气不流通而引起的不舒畅的感觉
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
✪ 2. buồn bực; uất ức
郁结在心里没有发泄的怨恨或愤怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷气
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 炎热 的 空气 很闷
- Không khí nóng nực rất ngột ngạt.
- 这个 天 气闷 杀人
- Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 今天 的 天气 很 闷热
- Thời tiết hôm nay rất oi bức.
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
闷›