Đọc nhanh: 闷声不响 (muộn thanh bất hưởng). Ý nghĩa là: giữ im lặng.
闷声不响 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ im lặng
to keep silent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷声不响
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
响›
声›
闷›