Đọc nhanh: 警务 (cảnh vụ). Ý nghĩa là: cảnh vụ; nhiệm vụ cảnh sát.
警务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh vụ; nhiệm vụ cảnh sát
有关警察的任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警务
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 不识时务
- không thức thời。
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
警›