Đọc nhanh: 警备区 (cảnh bị khu). Ý nghĩa là: chỉ huy, khu vực đồn trú.
警备区 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ huy
command
✪ 2. khu vực đồn trú
garrison area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警备区
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 警方 已 将 此案 备案
- Cảnh sát đã ghi vào hồ sơ vụ án này.
- 警察 哨 了 整个 街区
- Cảnh sát tuần tra toàn bộ khu phố.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 警察 提高 了 戒备
- Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
备›
警›