Đọc nhanh: 警卫 (cảnh vệ). Ý nghĩa là: cảnh vệ; bảo vệ; canh gác, lính cảnh vệ. Ví dụ : - 警卫连。 đội cảnh vệ
✪ 1. cảnh vệ; bảo vệ; canh gác
用武装力量实行警戒、保卫
- 警卫连
- đội cảnh vệ
✪ 2. lính cảnh vệ
指执行这种任务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警卫
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 警卫连
- đội cảnh vệ
- 提高警惕 , 保卫祖国
- Đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc.
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 把 那个 毛毯 放到 警卫室 里 么
- Đặt cái chăn đó trong phòng bảo vệ?
- 他 想 调来 国民 警卫队
- Anh ấy muốn giao chiến với người bảo vệ quốc gia
- 我 是 伊州 东北 惩教 中心 的 一名 警卫
- Tôi là bảo vệ tại Trung tâm Cải huấn Đông Bắc Illinois.
- 甩棍 最早 作为 一款 警用 自卫 警械 使用
- Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
警›
hậu vệ; vệ binh
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
Cảnh Giác, Đề Phòng, Thận Trọng
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
tinh thể; pha lê
khuyên giải; khuyên cancanh gác; cảnh giới
vệ binh; lính cảnh vệ; vệ sĩ; thân binh
Cảnh Cáo
bảo tiêu; hộ vệ; bảo vệvệ sĩ; nhân viên bảo vệ; người bảo tiêu (nói ví von)
Cảnh Giác