警卫 jǐngwèi
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh vệ】

Đọc nhanh: 警卫 (cảnh vệ). Ý nghĩa là: cảnh vệ; bảo vệ; canh gác, lính cảnh vệ. Ví dụ : - 警卫连。 đội cảnh vệ

Ý Nghĩa của "警卫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. cảnh vệ; bảo vệ; canh gác

用武装力量实行警戒、保卫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警卫连 jǐngwèilián

    - đội cảnh vệ

✪ 2. lính cảnh vệ

指执行这种任务的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警卫

  • volume volume

    - 海岸 hǎiàn 警卫队 jǐngwèiduì 会来 huìlái tuō 我们 wǒmen huí 岸边 ànbiān de

    - Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.

  • volume volume

    - 警卫连 jǐngwèilián

    - đội cảnh vệ

  • volume volume

    - 提高警惕 tígāojǐngtì 保卫祖国 bǎowèizǔguó

    - Đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc.

  • volume volume

    - 道德 dàodé 卫士 wèishì 或者 huòzhě 义警 yìjǐng

    - Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác

  • volume volume

    - 那个 nàgè 毛毯 máotǎn 放到 fàngdào 警卫室 jǐngwèishì me

    - Đặt cái chăn đó trong phòng bảo vệ?

  • volume volume

    - xiǎng 调来 diàolái 国民 guómín 警卫队 jǐngwèiduì

    - Anh ấy muốn giao chiến với người bảo vệ quốc gia

  • volume volume

    - shì 伊州 yīzhōu 东北 dōngběi 惩教 chéngjiào 中心 zhōngxīn de 一名 yīmíng 警卫 jǐngwèi

    - Tôi là bảo vệ tại Trung tâm Cải huấn Đông Bắc Illinois.

  • volume volume

    - 甩棍 shuǎigùn 最早 zuìzǎo 作为 zuòwéi 一款 yīkuǎn 警用 jǐngyòng 自卫 zìwèi 警械 jǐngxiè 使用 shǐyòng

    - Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa