Đọc nhanh: 警句 (cảnh cú). Ý nghĩa là: lời răn; cách ngôn (câu nói sâu sắc làm xúc động lòng người).
警句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời răn; cách ngôn (câu nói sâu sắc làm xúc động lòng người)
简练而涵义深刻动人的句子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警句
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 这句 话 起到 警示 作用
- Câu này có tác dụng cảnh báo.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
警›