Đọc nhanh: 警兵 (cảnh binh). Ý nghĩa là: Cảnh vệ., cảnh binh.
警兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cảnh vệ.
✪ 2. cảnh binh
国家维持社会秩序和治安的武装力量也指参加这种武装力量的成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警兵
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
警›