Đọc nhanh: 警世通言 (cảnh thế thông ngôn). Ý nghĩa là: Truyện kể về thế giới cẩn trọng, truyện ngắn bản ngữ của Feng Menglong 馮夢龍 | 冯梦龙 xuất bản năm 1624.
警世通言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truyện kể về thế giới cẩn trọng, truyện ngắn bản ngữ của Feng Menglong 馮夢龍 | 冯梦龙 xuất bản năm 1624
Stories to Caution the World, vernacular short stories by Feng Menglong 馮夢龍|冯梦龙 [Féng Mèng lóng] published in 1624
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警世通言
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 英语 现已 成为 世界 上 许多 国家 的 通用 语言 了
- Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
言›
警›
通›