Đọc nhanh: 警备司令部 (cảnh bị ti lệnh bộ). Ý nghĩa là: Bộ tư lệnh cảnh bị.
警备司令部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ tư lệnh cảnh bị
警备司令部是一般设有精干的领导和办事机构,下辖警备部队、分队。主要职责是:统一领导辖区内的警备工作,组织实施军风军纪的检查纠察,协助地方维护社会治安等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警备司令部
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 司令部 传令 嘉奖
- bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 公司 宣布 成立 一个 新 部门
- Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.
- 队部 命令 一 分队 做好 准备 , 待令 出动
- đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.
- 司令部 位于 城市 的 中心
- Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.
- 这个 团归 司令部 直接 统辖
- trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
司›
备›
警›
部›